Giá sắt thép xây dựng chính xác nhất trong ngày của từng nhà máy thép như : Hòa PHát, Việt Nhật, Việt Úc, Pomina, Posco… Bảng báo giá giúp gia chủ đưa ra những phương án dự trù kinh phí xây dựng phù hợp khi giá sắt thép tăng hoặc giảm. Trong bài viết hôm nay Nội thất My House xin chia sẻ tới bạn đọc bảng báo giá cập nhật hàng ngày 2023. Mời bạn cùng tham khảo qua.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới
Ở thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều hãng thép xây dựng, nhưng nổi bật hơn hết về chất lượng và giá cả thì phải kể đến 5 nhà máy thép sau đây: Miền Nam, Pomina, Việt Nhật, Việt Úc và Hòa Phát. Mời bạn tham khảo qua bảng giá sắt thép các loại mới nhất hiện nay.
Báo giá sắt thép Miền Nam
Một trong các hãng thép xây dựng được nhà thầu Việt Nam sử dụng nhiều nhất hiện nay là thép xây dựng Miền Nam – sản phẩm của tổng công ty Thép Việt Nam, được thành lập trên cơ sở hợp nhất những đơn vị sản xuất kinh doanh của ngành thép Việt Nam.
TÊN HÀNG TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY GIÁ THÉP MIỀN NAM
Thép phi 6 KG 13600
Thép phi 8 KG 13600
Thép phi 10 7.21 86000
Thép phi 12 10.39 134000
Thép phi 14 14.13 189000
Thép phi 16 18.47 248000
Thép phi 18 23.38 315000
Thép phi 20 28.85 394000
Thép phi 22 34.91 479.6
Thép phi 25 45.09
Thép phi 28 56.56 LIÊN HỆ
Thép phi 32 73.83 LIÊN HỆ

Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật – Giá sắt thép Pomina
Có thể nói thép xây dựng Việt Nhật là một trong các loại thép xây dựng dẫn đầu về chất lượng hiện nay khi được Bộ Công Thương Nhật Bản cấp giấy chứng nhận JIS và đạt tiêu chuẩn của Việt Nam cũng như quốc tế như: ISO 9001 và ISO 14001. Pomina là nhà máy đầu tiên tại phía Nam đạt chứng nhận bảo vệ môi trường ISO 14001:2008.
TÊN HÀNG TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY GIÁ THÉP VIỆT NHẬT GIÁ THÉP POMINA
Thép phi 6 KG 13900 13500
Thép phi 8 KG 13900 13500
Thép phi 10 7.21 89800 85000
Thép phi 12 10.39 139500 132000
Thép phi 14 14.13 197000 187000
Thép phi 16 18.47 256000 245000
Thép phi 18 23.38 332000 312000
Thép phi 20 28.85 408000 389000
Thép phi 22 34.91 501000 471000
Thép phi 25 45.09 650500
Thép phi 28 56.56 LIÊN HỆ
Thép phi 32 73.83 LIÊN HỆ

Báo giá sắt thép Hòa Phát – Việt Úc
Thép xây dựng Hòa Phát hiện nay đang chiếm thị phần lớn của cả nước với tổng công suất lên đến 2 triệu tấn thép/năm. Không chỉ chiếm lĩnh thị trường thép trong nước mà còn xuất khẩu ra nhiều nước trên thế giới như: Hoa Kỳ, Canada, Australia, Malaysia, Campuchia…
Thép Việt Úc cũng sở hữu dây chuyền sản hiện đại tiên tiến, cho ra những sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu các công trình lớn nhỏ trong cả nước.
TÊN HÀNG TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY GIÁ THÉP VIỆT ÚC GIÁ THÉP HÒA PHÁT
Thép phi 6 KG 12500 13300
Thép phi 8 KG 12500 13300
Thép phi 10 7.21 69000 82000
Thép phi 12 10.39 121000 130000
Thép phi 14 14.13 165000 182000
Thép phi 16 18.47 219000 239000
Thép phi 18 23.38 268000 304000
Thép phi 20 28.85 339000 373000
Thép phi 22 34.91
Thép phi 25 45.09
Thép phi 28 56.56 LIÊN HỆ LIÊN HỆ
Thép phi 32 73.83 LIÊN HỆ LIÊN HỆ

Báo giá sắt thép tại Hà Nội
Dưới đây là bảng báo giá tổng hợp các loại như giá sắt thép hộp đen, sắt thép hộp kẽm, sắt thép hình chữ V, báo giá tôn và xà gồ… mới nhất bạn có thể tham khảo qua.
Bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất hôm nay
STT TÊN HÀNG ĐYT THÉP THÉP NHẬT THÉP POMESA THÉP MiẺNNAM THÉP HOA PHAT
ĐƠN GIA Đ/KG ĐƠN GIA Đ/CÂY ĐƠN GIA Đ/KG ĐƠN GIA Đ/CÂY ĐƠN GIA Đ/KG ĐƠN GIA Đ/CÂY ĐƠN GIÁ Đ/KG ĐƠN GIÁ Đ/CÂY
1 Thép Cuộn Phi 6 Kg 9,780 9,580 9,450 9,150
2 Thép Cuộn Phi 8 Kg 9,780 9,580 9,450 9,150
3 Thép Phi 10 Cày 11.7m 68,500 67,500 65,000 62,148
4 Thép Phi 12 Cày 11.7m 99,300 97,300 94200 91248
5 Thép Phi 14 Cày 11.7m 136,000 134,000 131,500 128,648
6 Thép Phi lố Cày 11.7m 177,200 174200 170,500 166248
7 Thép Phi 18 Cày 11.7m 224,500 221,500 217200 214248
8 Thép Phi 20 Cày 11.7m 277,600 274,600 270200 267248
9 Thép Phi 22 Cày 11.7m 336,300 333,300 329200 326248
10 Thép Phi 25 Cày 11.7m 435,100 r 429,100 425,400 421,848
11 Thép Phi 28 Cày 11.7m 568,428 565,428 561,728 558,176
12 Thép Phi 32 Cày 11.7m 741,992 738292 735292 731,740

Bảng giá sắt thép hộp đen mới
THÉP HỘP VUỒNG( ĐEN) THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN
STT QUY CÁCH Độ DÀY ĐVT ĐƠN GIẢ QUY' CÁCH Độ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ
1 (12X12) 0.7 cây 6m 28:000 (10X20) 0.8 cây 6m 35,000
2 1 cây 6m 323300 0.7 cây 6m 39^000
3 0.7 cây 6m 29p00 0.8 cây 6m 43,500
4 0.9 cây 6m 35,500 (13X26) 0.9 cây 6m 46,500
5 (14X14) 1 cây 6m 37,500 1 cây 6m 5Ụ000
ố 1.1 cây 6m 433300 1.2 cây 6m 60^000
7 1.2 cây 6m 46,500 1.4 cây 6m
8 0.7 cây 6m 33,500 0.7 cây 6m 58,500
9 0.8 cây 6m 38^000 0.8 cây 6m 65,500
10 (16X16) 0.9 cây 6m 423300 0.9 cây 6m 71,500
11 1 cây 6m 45,500 (20X40) 1 cây 6m 773300
12 1.1 cây 6m 50,500 1.2 cây 6m 9Ụ500
13 1.2 cây 6m 53,500 1.4 cây 6m 105,500
14 0.7 cây 6m 39^500 1.6 cây 6m
15 0.8 cây 6m 43,500 0.7 cây 6m
16 (20X20) 0.9 cây 6m 473300 0.8 cây 6m 81,500
17 1 cây 6m 5Ụ000 0.9 cây 6m 86^500
18 1.2 cây 6m 58JOO (25X50) 1 cây 6m 933300
19 1.4 cây 6m 68J00 1.1 cây 6m 102,500
20 0.7 cây 6m 47,500 1.2 cây 6m 112,500
21 0.8 cây 6m 5Ụ000 1.4 cây 6m 129,500
22 0.9 cây 6m 59^000 1 cây 6m 113^500
23 (25X25) 1 cây 6m 64p00 1.1 cây 6m 123,500
24 1.1 cây 6m 69;500 (30X60) 1.2 cây 6m 133^500
25 1.2 cây 6m 7Ụ500 1.4 cây 6m 1553300
26 1.4 cây 6m 86^500 1.8 cây 6m 19Ụ500
27 0.7 cây ốm 57:000 0.9 cây ốm
28 0.8 cây ốm 65,500 1 cây ốm 151,000
29 0.9 cây ốm 70^000 (40X80) 1.1 cây ốm 164^500
30 (30X30) 1 cây ốm 753300 1.2 cây ốm 180^000
31 1.2 cây ốm 8*500 1.4 cây ốm 208^500
32 1.4 cây ốm 104,500 1.8 cây ốm 25L000
33 1.8 cây ốm 131,500 1.2 cây ốm 22*000
34 1 cây ốm 10L500 (50X100) 1.4 cây ốm 25*500
35 1.2 cây ốm 1203300 1.8 cây ốm 330000
36 (40X40) 1.4 cây ốm 138^000 2 cây ốm 365,500
37 1.8 cây ốm 172,500 1.4 cây ốm 317,500
38 2 cây ốm 195,500 (60X120) 1.8 cây ốm 386^000
39 1.2 cây ốm 150,500 2 cây ốm 45L000
40 (50X50) 1.4 cây ốm 1743300 2.5 cây ốm 5573300
41 1.8 cây ốm 2153300 (30X90) 1.4 cây ốm 217,500
42 2 cây ốm 243^500 cây ốm
43 (60X60) 3.2 cây ốm (70X140) cây ốm
44 (75X75) 1.4 cây ốm 230,500 cây ốm
45 (90X90) 1.4 cây ốm 2753300 cây ốm


Bảng giá sắt thép hộp kẽm mới
THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM
STT QUY CÁCH Độ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ QUY CÁCH Độ DÀY ĐYT ĐƠN GIÁ
1 0.80 Cây 6m 34,500 (10X20) 0.80 Cây 6m 37,500
2 0.90 Cây 6m 39,000 1.00 Cây 6m 48^000
3 (14X14) 1.00 Cây 6m 44,500 0.70 Cây 6m 423300
4 1.10 Cây 6m 48^000 0.80 Cây 6m 473300
5 1.20 Cây 6m 533300 (13X26) 0.90 Cây 6m 523300
6 0.80 Cây 6m 40,500 1.00 Cây 6m 57,500
7 0.90 Cây 6m 45,000 1.20 Cây 6m 68,500
8 (16X16) 1.00 Cây 6m 533300 0.80 Cây 6m 71,500
9 1.10 Cây 6m 57,500 0.90 Cây 6m 80^000
10 1.20 Cây 6m 633300 1.00 Cây 6m 88^000
11 1.40 Cây 6m 70^000 (10X20) 1.10 Cây 6m 96^500
12 0.70 Cây 6m 4Ị500 1.20 Cây 6m 1053300
13 0.80 Cây 6m 48^000 1.40 Cây 6m 121,500
14 0.90 Cây 6m 533300 1.70 Cây 6m 146^000
15 (20X20) 1.00 Cây 6m 60^000 0.90 Cây 6m 98^500
lố 1.10 Cây 6m 653300 1.00 Cây 6m 109^500
17 1.20 Cây 6m 69p00 (25X50) 1.20 Cây 6m 130^000
18 1.40 Cây 6m 80^000 1.40 Cây 6m 15L000
19 0.70 Cây 6m 5L000 1.80 Cây 6m 178^000
20 0.80 Cây 6m 58^000 2.00 Cây 6m 216^000
21 0.90 Cây 6m 653300 0.80 Cây 6m 106^500
22 (25X25) 1.00 Cây 6m 71,500 0.90 Cây 6m llSpOO
23 1.10 Cây 6m 80^000 1.00 Cây 6m 1323300
24 1.20 Cây 6m 85,500 (30X60) 1.20 Cây 6m 160^000
25 1.40 Cây 6m 100,500 1.40 Cây 6m 185,000
26 1.70 Cây 6m 120^000 1.80 Cây 6m 2253300
27 0.80 Cây 6m 71,000 2.00 Cây 6m 266^000
28 0.90 Cây 6m 79^000 2.50 Cây 6m 32Ạ000
29 1.00 Cây 6m 86^500 1.00 Cây 6m 177,500
30 (30X30) 1.10 Cây 6m 98^000 1.10 Cây 6m 1933300
31 1.20 Cây 6m 106,000 1.20 Cây 6m 21Ạ000
32 1.40 Cây 6m 123,500 (40X80) 1.40 Cây 6m 250^000
33 1.80 Cây 6m 155,500 1.80 Cây 6m 3173300
34 2.00 Cây 6m 170^500 2.00 Cây 6m 350^000
35 1.00 Cây 6m 116^500 2.50 Cây 6m 444,000
36 1.10 Cây 6m 130^000 1.10 Cây 6m 250^000
37 (40X40) 1.20 Cây 6m 140^500 1.20 Cây 6m 2753300
38 1.40 Cây 6m 165,000 1.40 Cây 6m 310000
39 1.80 Cây 6m 209^500 (50X100) 1.80 Cây 6m 398^000
40 2.00 Cây 6m 231,500 2.00 Cây 6m 4403300
41 1.20 Cây 6m 179^000 2.50 Cây 6m 554,500
42 (50X50) 1.40 Cây 6m 207,500 3.00 Cây 6m 670^000
43 1.80 Cây 6m 265,000 1.40 Cây 6m 385,500
44 2.00 Cây 6m 390^500 (60X120) 1.70 Cây 6m 4553300
45 (75X75) 1.40 Cây 6m 315,000 1.80 Cây 6m 4833300
46 (90X90) 1.40 Cây 6m 389^000 2.00 Cây 6m 535,000
DUNG SAI +-5%

Bảng giá sắt thép hình chữ V mới
STT QUY CÁCH ĐỌ DÀY KG/CÂY ĐYT ĐƠN GIÁ
ĐEN MẠ KÈM NHÚNG KÈM
1 y25*25 4.50 cây 6m 61.500 93,500 129,000
2 5.00 cây 6m 68.000 104,000 143,000
3 2.50 5.40 cây 6m 73.500 112,000 154,500
4 3.50 7.20 cây 6m 98.000 149,500 206,000
5 V30*30 5.00 cây 6m 67.000 103,000 142,000
6 5.50 cây 6m 71.500 110,500 154,000
7 6.00 cây 6m 78.000 121,000 168,000
8 2.50 6.30 cây 6m 82.000 127,000 176,500
9 2.80 7.30 cây 6m 95.000 147,000 204,500
10 S.20 cây 6m 98.000 156,500 220,500
11 3.50 8.40 cây 6m 109.500 169,500 235,000
12 V40*40 7.50 cây 6m 95.000 14S,500 207,500
13 8.00 cây 6m 100,000 157,500 201,500
14 8.50 cây 6m 106.500 167,500 214,000
15 9.00 cây 6m 112.500 177,000 226,500
16 2.80 9.50 cây 6m 119,000 179,500 234,000
17 10.00 cây 6m 129,500 193,500 250,500
18 3.00 11.00 cây 6m 13S.000 20S,000 271,000
19 3.30 11.50 cây 6m 144,000 217,500 283,000
20 12.00 cây 6m 150,500 227,000 296,000
21 3.50 12.50 cây 6m 156,500 236,500 308,000
22 13.30 cây 6m 1"0,000 255,000 331,000
23 4.00 14.00 cây 6m 175,500 265,000 345,000
24 V50*50 11.50 cây 6m 145.500 21S,500 282,000
25 12.00 cây 6m 149.000 225,000 291,500
26 12.50 cây 6m 155.500 235,500 304,000
27 13.00 cây 6m 160.000 243,000 314,500
28 3.10 13.50 cây 6m 166.500 252,500 326,500
29 3.50 15.00 cây 6m 184,500 250, 5 00 362,500
30 3.80 16.00 cây 6m 197,000 299,000 387,000
31 4.00 17.00 cây 6m 209,500 310,500 411,500
32 4.30 17.50 cây 6m 215,500 319,500 423,500
33 4.50 20.00 cây 6m 246,000 365,000 483,500
34 5.00 22.00 cây 6m 271,000 401,500 532,500
35 23.00 cây 6m 281,000 417,500 554,500
36 6.00 26.58 cây 6m 339,000 496,500 655,000
37 V60*60 4.00 20.00 cây 6m 256,000 374,500 493,500
38 4.50 25.00 cây 6m 316,500 465,000 613,500
39 6.00 29.50 cây 6m 373,500 549,000 724,000
40 V63*63 4.00 22.00 cây 6m 281,500 412,000 538,000
41 5.00 27.50 cây 6m 348,500 511,500 669,000
42 29.00 cây 6m 366,000 538,500 704,000
43 6.00 32.50 cây 6m 412,000 605,000 791,000
44 34.00 cây 6m 422,500 624,500 SI 9,000
45 V70*70 5.00 30.00 cây 6m 412,500 591,000 762,500
46 32.22 cây 6m 442,000 633,500 817,500
47 6.00 36.00 cây 6m 495,500 709,500 915,000
48 3S.2S cây 6m 514,500 742,000 961,000
49 7.00 42.00 cây 6m 577,500 S2ỊOOO 1,067,000
50 8.00 48.00 cây 6m 604,500 SS9,500 1,164,000

Bảng báo giá tôn các loại
TÔN KÈM TÔN LẠNH KHÔNG MÀU
9 sóng vuông - sóng tròn - sóng laíong - {sóng ngói (+10.000đ m)}
Độ dày Trọng lượng Đơn giá Độ dày Trọng lượng Đon giá
(Đo thực tế) (Kg/m) (Khổ 1.07m) (Đo thực tế) (Kg/m) (Khổ 1.07m)
2 dem 30 1.90 42,000 2 dem 60 2.20 57,000
3 dem 30 3.00 55,000 3 dem 00 2.60 60,000
3 dem 70 3.40 61,500 3 dem 10 2.80 64,000
4 dem 10 3.70 65,000 3 dem 30 3.05 67,500
3 dem 50 3.20 70,500
3 dem 70 3.35 75,000
TỒN MÀU ĐÔNG Á 4 dem 00 3.60
4 dem 00 3.35 78,500 4 dem 40 4.05 84,500
4 dem 50 3.90 90,000 4 dem 90 4.40 91,000
TÔN MÀU - ĐỎ ĐẬM - XANH NGỌC
9 sóng vuông - sóng tròn - sóng laíong - {sóng ngói (+10.000đ m)}
2 dem 40 1.90 50,500 3 dem 80 3.15 -
3 dem 00 2.45 55,000 4 dem 00 3.35 71,500
3 dem 20 2.75 60,000 4 dem 20 3.70 75,000
3 dem 50 2.85 64,500 4 dem 50 3.90 81,500
5 dem 00 4.30 87,000
TÔN MÀU HOA SEN PHÍ GLA CỒNG (ko bao gồm VAT)
4 dem 00 3.60 96,500 Chấn máng m 5,000
4 dem 50 4.10 104,000 Chấn vòm m 5,000
Tôn nhựa m 42,500 Chấn diềm m 5,000
Vít tôn 4 phân bịch 200c 78,500 Úp nóc m 3,000
Vít tôn 5 phân bịch 200c 80,000
GLA CỒNG ĐỎ/DÁN PU7PE - OPP CÁCH NHIỆT
Đổ PU lđ-isiy m 71,000 Dán PE-OPP m 28,000
Dán PE-OPP 3ly m 25,000 Dán PE-OPP m

Báo giá xà gỗ C mới nhất
STT QUY CÁCH ĐVT Độ dày
l.Sly l.SLy 2.0Ly 2.4Ly
1 C40*80 M 31,000 37,000 40,500 -
2 C50*100 M 38,500 45,500 50,000 65,000
3 C50*125 M 42,500 50,000 56,000 71,500
4 C50*150 M 48,500 57,500 63,500 80,500
5 C30*180 M 48,500 57,500 63,500 80,500
6 C30*200 M 53,500 64,000 71,500 91,000
7 C50*180 M 53,500 64,000 71,500 91,000
8 C50*200 M 55,000 69,000 76,000 96,000
9 C50*250 M - - 95,000 -
10 C65*150 M 57,500 69,000 76,000 96,000
11 C65*180 M 63,500 75,500 84,000 100500
12 CỐ5*200 M 67,500 80,500 89,500 107000
13 CỐ5*250 M - - 102500 122000

Hiện nay thị trường sắt thép tại Việt Nam có sự đa dạng về quy cách kích thước, chất lượng sản phẩm. Vì vậy người tiêu dùng cần tìm hiểu kĩ thông tin giá sắt thép của các loại sắt thép hiện nay giá sắt thép tăng hay giảm để mua đúng giá, đúng chất lượng và đúng thương hiệu.