Xây nhà phố như thế nào đúng tiêu chuẩn cho phép? Đơn giá xây dựng hoàn thiện nhà phố hiện nay là bao nhiêu? Đơn vị nào thầu xây dựng nhà phố uy tín chất lượng nhất hiện nay? Đây là câu hỏi chung của rất nhiều người có ý định xây dựng nhà phố. Bởi vậy, trong bài viết hôm nay Nội thất My House xin chia sẻ tới bạn đọc một số thông tin. Mời bạn cùng tham khảo qua.
Quy trình thi công xây dựng nhà phố
Quy trình thi công xây dựng nhà phố đúng chuẩn được chúng tôi áp dụng trong quá trình xây dựng để tạo ra những thiết kế nhà đẹp, vững chắc và đạt được tiến độ thi công cam kết.
Chuẩn bị mặt bằng xây dựng
Nền tảng để thi công xây nhà chính là bản vẽ thiết kế. Trong bản vẽ thiết kế sẽ thể hiện cụ thể phần kiến trúc, mặt tiền và kết cấu. Việc chuẩn bị trước thiết kế giúp việc thi công được thuận lợi và nhanh chóng hơn, giảm thiểu những sai sót trong quá trình làm việc.
Tập kết vật liệu chuẩn bị cho những bước thi công ban đầu, tùy vào điều kiện không gian để quyết định về số lượng vật tư tập kết, đối với những ngôi nhà nhỏ thì nên chia ra nhiều đợt cung ứng vật tư để đảm bảo đủ không gian chứa vật tư và quá trình thi công được thuận tiện.
Công đoạn xây thô
Thi công phần thô là công đoạn quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng thi công. Được quy định trực tiếp trong bản vẽ thiết kế. Đào móng, xử lý nền, thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông móng từ đầu cọc ép/ cọc khoan nhồi trở lên. Tùy vào điều kiện thổ nhưỡng và kết cấu của ngôi nhà mà sử dụng loại móng tương ứng.
Xây công trình ngầm như: bể tự hoại, hố ga bằng gạch.
Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bản cầu thang, đà giằng, đà kiềng, dầm, cột, sàn… tất cả các tầng, sân thượng và mái theo thiết kế.
Thi công mái, dựa trên thiết kế về loại mái tôn, ngói hay mái bê tông để có quá trình và thời gian khác nhau. Thông thường làm mái ngói sẽ tốn thời gian và chi phí nhiều hơn so với mái tôn và mái bê tông.
Xây gạch và tô trát hoàn thiện tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen kỹ thuật, bậc tam cấp, bậc cầu thang bằng gạch ống.
Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước nguội âm tường.
Thi công lắp đặt hệ thống ống luồn, hộp đấu nối cho dây điện các loại, dây điện, dây điện thoại, dây internet, cáp truyền hình âm tường.
Thi công chống thấm sê nô, WC, sân thượng. Riêng phần chống thấm tường đã được thực hiện kết hợp trong việc trộn hóa chất vào vữa xây.
Công đoạn hoàn thiện
Trát tường toàn bộ nhà: Tiến hành hoàn thiện toàn bộ nhà qua từng lớp, sau xây thô chính là lớp trát tường, cần kiểm tra lỹ lưỡng tưng công đoạn để ngôi nhà hoàn hảo hơn.
Láng sàn: Đây là việc cần thực hiện trước khi lát gạch, cần chú ý đến độ bằng phẳng sau khi láng nền bằng vữa xi măng.
Ốp lát gạch: Mạch gạch và sự ngay hàng thẳng lối của những viên gạch là điều bạn dễ quan sát được, khi phát hiện ra có chỗ sai sót nên báo ngay với đội thi công. Dù nhỏ những rất có thể sẽ làm ảnh hưởng đến vẻ đẹp tổng hòa chung của ngôi nhà bạn.
Sơn nước nội ngoại thất: Giai đoạn yêu cầu cao về sự tỉ mỉ vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến thẩm mỹ của ngôi nhà. Tiến hành sơn nước nội ngoại thất để hoàn thiện nhà.
Lắp đặt điện, nước và các hệ thống kỹ thuật: Các thiết bị vệ sinh, thiết bị cuối của hệ thống điện và hệ thống nước điều được lắp đặt trong khâu hoàn thiện.
Lắp đặt nội thất (nếu có): Dựa trên thiết kế nội thất với sự phân bố, lựa chọn nội thất phù hợp, màu sắc hài hòa, kích thước tương xứng, thông thường nội thất đã được thi công sẳn và nhiệm vụ của đội xây dựng là lắp đặt.
Cách tính diện tích xây dựng nhà phố
DTXD = diện tích sàn sử dụng + diện tích khác (phần móng, mái, sân, tầng hầm)
Phần gia cố nền đất yếu
+ Gia cố nền móng công trình: Tùy theo điều kiện đất nền, điều kiện thi công mà sẽ quyết định loại hình gia cố nền đất (ví dụ: sử dụng cừ tràm hoặc sử dụng cọc ép hoặc cọc khoan nhồi … hoặc không cần gia cố mà chỉ làm móng băng). Phần này sẽ báo giá cụ thể sau khi khảo sát.
+ Gia cố nền trệt bằng phương pháp đổ bê tông cốt thép tính 20% diện tích
Phần móng
+ Móng đơn tính 15% diện tích
+ Móng cọc:
Đối với công trình có diện tích sàn trệt ≤ 30m2 : Đài móng trên đầu cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 50% diện tích
Đối với công trình có diện tích sàn trệt > 30m2:
Nhà cao > 4 tầng: Đài móng trên nền cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 50% diện tích
Nhà cao ≤ 4 tầng: Đài móng trên nền cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 35% diện tích
+ Móng băng tính 50% diện tích
Phần tầng hầm
+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.5m so với code đỉnh ram hầm tính 150% diện tích
+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.7m so với code đỉnh ram hầm tính 170% diện tích
+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 2.0m so với code đỉnh ram hầm tính 200% diện tích
+ Hầm có độ sâu lớn hơn 3.0m so với code đỉnh ram hầm tính theo đặc thù riêng
Phần sân
+ Dưới 20m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 100%
+ Dưới 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 70%
+ Trên 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 50%
Phần nhà
+ Phần diện tích có mái che phía trên tính 100% diện tích
+ Phần diện tích không có mái che nhưng có lát gạch nền tính 60% diện tích
+ Ô trống trong nhà:
=> Có diện tích dưới 5m2 tính như sàn bình thường
=> Có diện tích trên 5m2 tính 70% diện tích
=> Có diện tích lớn hơn 15m2 tính 50% diện tích
Phần mái
+ Mái bê tông cốt thép, không lát gạch tính 50% diện tích của mái, có lát gạch tính 60% diện tích của mái.
+ Mái ngói vì kèo sắt tính 60% diện tích nghiên của mái
+ Mái bê tông dán ngói tính 85% diện tích nghiên của mái
+ Mái tôn tính 30% diện tích của mái
Cách tính đơn giá xây dựng nhà phố
Để bạn dễ hiểu và tham khảo, chúng tôi xin hướng dẫn quý vị và các bạn cách tính diện tích đơn giá xây nhà phố khá phổ biến hiện nay như:
– Diện tích tầng 1 (trệt): 100%
– Diện tích tầng trên (còn gọi là tầng lầu): 100% toàn tầng (nhà có bao nhiêu tầng thì tính bấy nhiêu diện tích).
– Diện tích phần mái: 30% ( nếu ngôi nhà đó là mái tôn), 50%( nếu nhà đó là mái bằng) và 70% (nếu nhà đó là mái ngói, mái thái).
– Diện tích sân chiếm: 50%
=> Tổng diện tích xây dựng = tổng diện tích sàn + diện tích mái + diện tích xây dựng khác nếu có (sân thượng)
Muốn tính đơn giá xây nhà phố theo cách tính diện tích, bạn cần phải lưu ý đến việc tính diện tích của tất cả các phòng ốc trong nhà, bao gồm mái hiên, các tầng ( nếu có), phần sân thượng theo số phần trăm diện tích đã nêu như trên.
Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố
Với những mẫu nhà phố hiện đại, có thiết kế đẹp mắt, đơn giản và trẻ trung. Đơn giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện sẽ giao động như sau:
3.150.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 350m2 sàn.
3.200.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 300m2 đến dưới 350m2 sàn.
3.250.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 250m2 đến dưới 300m2 sàn.
3.350.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 200m2 đến dưới 250m2 sàn.
Công trình có diện tích dưới 200m2 báo giá theo thiết kế và thực tế.
Lưu ý: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí khoan cọc nhồi, khoan địa chất, ép cọc. Và vật liệu có thể thay đổi theo từng địa phương có cùng giá trị chất lượng như nhau nếu khó khăn trong phần vật tư cung ứng cho công trình.
Đơn giá xây dựng hoàn thiện nhà phố
Đối với chi phí xây dựng nhà trọn gói năm 2023, giá sẽ giao động từ 4.800.000 VNĐ/m2 đến 5.800.000 VNĐ/m2 đối với những mẫu nhà phố thông thường, có điều kiện thi công tốt. Mức chi phí xây dựng này được xem là mức giá hợp lý vừa đảm bảo chất lượng vừa an tâm cho gia chủ.
Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà phố
Dưới đây là bảng dự toán chi phí xây dựng nhà phố đầy đủ nhất bạn có thể tham khảo qua:
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ 1 Công tác chuẩn bị phục vụ thi công Dự toán chi tiết 500000 2 Chi phí vật liệu xây dựng phần thô Dự toán chi tiết 125833355 3 Chi phí nhân công xây dựng 800.000 VNĐ/m2 sàn 55976000 4 Chi phí xây dựng phần hoàn thiện Dự toán chi tiết 115785265 5 Chi phí vật tư điện nước điều hòa Dự toán chi tiết 82673381 6 Chi phí nhân công điện nước điều hòa 110.000 VNĐ/m2 sàn 7696700 7 TỔNG CỘNG 388000000
Bảng tổng hợp dự toán xây thô và hoàn thiện Hạng mục công việc Đơn vị tính Khối lượng Đơn giá Thành tiền Công tác chuẩn bị phục vụ thi công bao gồm: Lán trại………… TG 1.0000 500,000 500,000 Đào móng công trình, bằng máy đào kết hợp sửa móng bằng thủ công, vận chuyển đất (Bao gồm cả biện pháp thi công) m3 55.7780 50,000 2,788,900 Gia cố đệm cát (cát đen) đầm chặt k=0.95 m3 7.6260 90,000 686,340 Đắp cát đen tôn nền công trình đầm chặt k=0.9 m3 43.6670 90,000 3,930,030 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4×6 vữa BT mác 100 m3 5.0030 700,000 3,502,100 Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, giằng móng Tấn 3.3020 13,500,000 44,577,000 Bê tông móng, giằng móng, bể mác 250 bao gồm cả ca bơm m3 7.9230 850,000 6,734,550 Xây tường móng 220 , xây bể gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3 3.4550 845,000 2,919,475 Bê tông bể ngầm mác 250 m3 2.5220 850,000 2,143,700 Trát vữa xi măng mác 100+ láng chống thấm + thử tải bể ngầm m2 36.1920 40,000 1,447,680 Vật tư phụ phục vụ công tác thi công móng TT 1.0000 500,000 500,000 Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột Tấn 0.4780 13,500,000 6,453,000 Bê tông cột, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3 2.1260 850,000 1,807,100 Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm tấn 0.5900 13,500,000 7,965,000 Bê tông dầm, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3 3.4570 850,000 2,938,450 Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn tấn 0.4270 13,500,000 5,764,500 Bê tông sàn, đá 1×2 vữa BT mác 250 m3 6.9770 850,000 5,930,450 Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô tấn 0.0810 13,500,000 1,093,500 Bê tông sản xuất bằng máy trộn đổ lanh tô, đá 1×2 vữ BT mác 250 m3 0.4200 850,000 357,000 Bạt dứa 3 sọc trải sàn đổ bê tông m2 66.9700 5,000 334,850 Vật liệu phụ: Đinh đóng cốp pha kg 11.7180 22,000 257,796 Vật liệu phụ: Dây thép buộc kg 24.3900 22,000 536,580 Vật tư phụ phục vụ công tác thi công TT 1.0000 500,000 500,000 Xây tường dày 110 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3 4.9300 845,000 4,165,850 Xây tường dày 220 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 m3 17.9800 845,000 15,193,100 Xây cầu thang gạch đặc 6.0×10.5×22, vữa XM mác 75 m3 3.7400 845,000 3,160,300 Trát tường, cột, dầm, sàn, cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa xi măng mác 75 m2 335.1600 20,000 6,703,200 Láng nền sàn dày 3cm, vữa xi măng mác 75 m2 70.0000 20,000 1,400,000 Chống thấm sàn vệ sinh bằng Sika Proof Membrane (3 lớp) m2 3.1000 35,000 108,500 Sơn mặt tiền nhà, không bả bằng sơn ngoài trời bao gồm vật tư và nhân công m2 145.1700 40,000 5,806,800 Sơn tường, cột , dầm, sàn trong nhà không bả bao gồm vật tư và nhân công m2 164.0800 40,000 6,563,200 Lát gạch Marble màu sáng 600x600mm sàn các tầng m2 61.0000 220,000 13,420,000 Lát gạch Marble chống trơn 600x600mm cho WC m2 6.1000 140,000 854,000 Ốp tường WC gạch Men kính 300x600mm m2 22.8100 140,000 3,193,400 Ốp cổ bậc + mặt bậc tam cấp m2 4.3400 550,000 2,387,000 Trần thạch cao chịu nước cho WC bao gồm cả sơn bả m2 3.1000 220,000 682,000 Trần thạch cao các phòng khác Khung xương Basi vĩnh tường bao gồm cả sơn bả m2 70.0000 220,000 15,400,000 Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh vật liệu nhôm kính mờ 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2 1.5400 850,000 1,309,000 Cung cấp và lắp dựng cửa đi 4 cánh vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2 7.8300 850,000 6,655,500 Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh mở vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2 6.7500 850,000 5,737,500 Cung cấp và lắp dựng cửa sổ mở quay, vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện m2 8.6400 800,000 6,912,000 Mái lợp ngói, bao gồm cả phụ kiện khung thép m2 126.4800 350,000 44,268,000 Chi phí dọn dẹp, vận chuyển phế thải xây dựng Chuyến 1.0000 500,000 500,000 Chi phí vệ sinh công nghiệp đưa công trình vào sử dụng m2 70.0000 10,000 700,000 Tổng cộng 248,787,351 Bảng dự toán chi phí phần thiết bị Lắp đặt chậu xí (hãng INAX C-117VA) bộ 1 1700000 1700000 Lắp đặt vòi rửa xí bệt (hãng INAX CFV-102M) bộ 1 350000 350000 Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh INAX KF-416V bộ 1 560000 560000 Lắp đặt chậu rửa Lavabo(hãng INAX GL-285V&L-288VC) bộ 1 1080000 1080000 Lắp đặt vòi chộn nóng lạnh lavabo(hãng INAX FLV-102S1) bộ 1 1010000 1010000 Lắp đặt xi phông thoát nước lavabo bộ 1 200000 200000 Lắp đặt dây cấp nước nóng lạnh bộ 1 150000 150000 Lắp đặt gương soi việt nhật bộ 1 300000 300000 Lắp đặt giá treo khăn mặt INOX bộ 1 200000 200000 Lắp đặt móc treo đồ INOX bộ 1 100000 100000 Lắp đặt vòi sen tắm nóng lạnh (hãng INAX BVF-1303S-4C) bộ 1 1335000 1335000 Chậu rửa bát đôi Inox 304 Sơn Hà SH2H-860 bộ 1 1335000 1335000 Vòi rửa nóng lạnh chậu rửa bát Inax SFV-302S bộ 1 1550000 1550000 Lắp đặt phễu thu sàn inox D110 cái 1 190000 190000 Van nhựa PPR 2 chiều D25 cái 2 228800 457600 Van nhựa PPR 2 chiều D20 cái 1 184800 184800 Van một chiều đồng D25 (PN2) c¸i 1 99500 99500 Lắp đặt van phao cơ D25 cái 1 231000 231000 Crêphin ống hút D32 cái 1 195000 195000 Lắp đặt van phao điện bộ 1 150000 150000 Tét nước inox 1,5m3(Tân Á) cái 1 3200000 3200000 Bình nước nóng 30l (hãng Ariston) bộ 1 3290000 3290000 Bơm cấp nước Q=2m3/h; H=20m bộ 1 1470000 1470000 Tổng giá tiền @ @ @ 19337900 Ống nước và phụ kiện cấp nước sinh hoạt Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN20(Vesbo) m 6 59680 358080 Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN20 (Vesbo) m 12 54000 648000 Ống cấp nước lạnh PPR D50- PN10(Vesbo) m 8 132800 1062400 Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN10(Vesbo) m 8 46800 374400 Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN10(Vesbo) m 24 35040 840960 Ống cấp nước lạnh PPR D20 – PN10(Vesbo) m 8 32040 256320 Ống cấp nước lạnh PPR D20 -PN20(Vesbo) m 24 23520 564480 Ống cấp nước nóng PPR D20 -PN20(TiÒn phong) m 12 28900 346800 Ống cấp nước nóng PPR D32 -PN20(TiÒn phong) m 12 74600 895200 Cút 90 độ nhựa PP-R D50(Vesbo) cái 6 30880 185280 Cút 90 độ nhựa PP-R D40(Vesbo) cái 2 22000 44000 Cút 90 độ nhựa PP-R D32(Vesbo) cái 12 9280 111360 Cút 90 độ nhựa PP-R D25(Vesbo) cái 10 9280 92800 Cút 90 độ nhựa PP-R D20(Vesbo) cái 10 5760 57600 Cút 90 độ nhựaPP-R D20 ren trong(Vesbo) cái 8 43760 350080 Tê nhựa PP-R D50 (Vesbo) cái 2 42400 84800 Tê nhựa PP-R D32 (Vesbo) cái 3 18880 56640 Tê nhựa PP-R D25 (Vesbo) cái 2 8400 16800 Tê nhựa PP-R D20 (Vesbo) cái 1 7040 7040 Côn thu nhựa PPR D25/20(Vesbo) cái 3 4240 12720 Rắc co nhựa PP-R D32(Vesbo) cái 2 138160 276320 Rắc co nhựa PP-R D25(Vesbo) cái 4 94160 376640 Rắc co nhựa PP-R D20(Vesbo) cái 3 63360 190080 Măng sông PPR – D32 (Vesbo) cái 2 6240 12480 Măng sông PPR – D25 (Vesbo) cái 2 4320 8640 Măng sông PPR – D20 (Vesbo) cái 2 4320 8640 Nút bịt D20 (Vesbo) cái 8 3520 28160 Tổng giá tiền ! ! ! 7266720 Bảng tổng hợp kinh phí xây dựng phần điện Đèn Downlight ánh sáng trắng D110-12W Bộ 31 87000 2697000 Đèn ốp trần D240 Bộ 1 230000 230000 Đèn led dây hắt sáng 14w/m m 10 45000 450000 Quạt trần kết hợp đèn trang trí (Panasonic) Bộ 1 2637000 2637000 Đèn rọi gương 12W Bộ 1 202000 202000 Đèn thả trần Bộ 1 554000 554000 Công tắc 1 chiều 2 phím (hãng Sino) Bộ 1 32900 32900 Công tắc 1 chiều 3 phím (hãng Sino) Bộ 1 43100 43100 Công tắc 1 chiều 4 phím (hãng Sino) Bộ 1 53300 53300 Công tắc 2 chiều 2 phím (hãng Sino) Bộ 4 48100 192400 ổ cắm đôi 3 chấu loại 16A/250V (hãng Sino) Bộ 20 57000 1140000 Ổ cắm loại âm sàn 250V – 20A – ổ cắm chống nước Bộ 2 350000 700000 Aptomat chống rò MCB 63A-2P-10kA (Hãng Sino) Cái 1 110000 110000 Aptomat MCB 1P-32A-6kA(Hãng Sino) Cái 2 68200 136400 Aptomat MCB 1P-20A-6kA(Hãng Sino) Cái 8 61600 492800 Aptomat MCB 1P-10A-6kA(Hãng Sino) Cái 2 56000 112000 Hộp đấu dây Cái 100 12000 1200000 Cáp Cu/XLPE/PVC 2x6mm2 m 30 41052 1231560 Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4mm2 m 30 29590 887700 Cáp Cu/XLPE/PVC 2×2.5mm2 m 200 7900 1580000 Cáp Cu/XLPE/PVC 2×1.5mm2 m 200 5683 1136600 Dây nối đất E 1x6mm2 m 30 21450 643500 Dây nối đất E 1x4mm2 m 30 14333 429990 Dây nối đất E 1×2.5mm2 m 200 7240 1448000 Dây nối đất E 1×1.5mm2 m 200 4110 822000 ống luồn dây D50 m 30 31300 939000 ống luồn dây D16 m 200 6507 1301370 Attomat bình nóng lạnh tủ 1 56000 56000 Quạt thông gió âm trần 1 chiều – 25W (Tico) bộ 1 300000 300000 Quạt hút mùi bếp bộ 1 300000 300000 Hộp đựng công tơ điện bộ 1 300000 300000 Dàn lạnh, dàn nóng điều hòa 1 chiều treo tường 9000 BTU Bộ 2 8090000 16180000 Ống đồng bảo ôn D6.4/9.5 m 5 160000 800000 Tủ chứa thiết bị thông tin cái 1 500000 500000 Bảng điện tầng vỏ sino 12 module Bộ 1 502000 502000 Tổng giá tiền ! ! ! 40340620 Kinh phí phần điện nhẹ Phần mạng dữ liệu Switch 4 ports bộ 1 125000 125000 Ổ cắm mạng dữ liệu mặt+ đế bộ 3 71700 215100 Đầu phát Access piont bộ 1 329000 329000 Cáp UTP 4 PAIS CAT6 m 50 8300 415000 ống luồn dây cáp internet D20 m 50 8904 445205 Măng sông trơn nối ống D20 cái 50 1000 50000 Phần mạng truyền hình Bộ khuếch đại cao tần (bộ chia + bộ chộn) bộ 1 600000 600000 Tủ đựng bộ chia 4 cổng bộ 3 350000 1050000 Rắc cắm cáp mạng truyền hình bộ 3 61200 183600 Cáp UTP 4 PAIS RG6 m 50 6300 315000 ống luồn dây cáp mạng truyền hình D20 m 50 8904 445205 Măng sông nối ống D20 cái 50 1000 50000 Phần mạng điện thoại Tổng đài điện thoại bộ 1 4080000 4080000 Tủ đựng tổng đài bộ 1 500000 500000 Ổ cắm đôi mạng điện thoại mặt + đế bộ 1 71700 71700 Rắc cắm mạng điện thoại cái 1 74000 74000 Cáp 2x2x0,5 m 50 2550 127500 ống luồn dây cáp điện thoại D20 m 50 9931 496550 Măng sông nối ống D20 cái 50 980 49000 Tổng giá tiền phần điện nhẹ 9621861
Công ty xây dựng nhà phố uy tín chất lượng
Công ty xây dựng nhà phố là một trong những dịch vụ về tư vấn, thiết kế, xây dựng, giám sat thi công, nguyên vật liệu …nhằm giúp chủ nhà xây dựng và hoàn thiện nhà phố với chất lượng cao nhất, thời gian nhanh nhất.
Công ty thiết kế kiến trúc nội ngoại thất My House tập trung chuyên môn sâu vào thị trường thiết kế – xây dựng nhà phố, biệt thự…, đặc biệt là những nhà có diện tích xây dựng nhỏ và khó cần đến bàn tay của các Kiến trúc sư dày dạn kinh nghiệm.
Trên đây Nội thất My House đã tổng hợp tất cả những thông tin về quy trình cũng như cách tính và báo giá xây nhà phố trọn gói chi tiết nhất hiện nay. Tuy nhiên đây là những thông tin chung, để biết thêm chi tiết bạn có thể liên hệ trực tiếp qua Hotline để được tư vấn chi tiết nhất.