Xây nhà phố

Xây nhà phố như thế nào đúng tiêu chuẩn cho phép? Đơn giá xây dựng hoàn thiện nhà phố hiện nay là bao nhiêu? Đơn vị nào thầu xây dựng nhà phố uy tín chất lượng nhất hiện nay? Đây là câu hỏi chung của rất nhiều người có ý định xây dựng nhà phố. Bởi vậy, trong bài viết hôm nay Nội thất My House xin chia sẻ tới bạn đọc một số thông tin. Mời bạn cùng tham khảo qua.

Quy trình thi công xây dựng nhà phố

Quy trình thi công xây dựng nhà phố đúng chuẩn được chúng tôi áp dụng trong quá trình xây dựng để tạo ra những thiết kế nhà đẹp, vững chắc và đạt được tiến độ thi công cam kết.

Chuẩn bị mặt bằng xây dựng

Nền tảng để thi công xây nhà chính là bản vẽ thiết kế. Trong bản vẽ thiết kế sẽ thể hiện cụ thể phần kiến trúc, mặt tiền và kết cấu. Việc chuẩn bị trước thiết kế giúp việc thi công được thuận lợi và nhanh chóng hơn, giảm thiểu những sai sót trong quá trình làm việc.

Tập kết vật liệu chuẩn bị cho những bước thi công ban đầu, tùy vào điều kiện không gian để quyết định về số lượng vật tư tập kết, đối với những ngôi nhà nhỏ thì nên chia ra nhiều đợt cung ứng vật tư để đảm bảo đủ không gian chứa vật tư và quá trình thi công được thuận tiện.

Công đoạn xây thô

Thi công phần thô là công đoạn quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng thi công. Được quy định trực tiếp trong bản vẽ thiết kế. Đào móng, xử lý nền, thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông móng từ đầu cọc ép/ cọc khoan nhồi trở lên. Tùy vào điều kiện thổ nhưỡng và kết cấu của ngôi nhà mà sử dụng loại móng tương ứng.

  • Xây công trình ngầm như: bể tự hoại, hố ga bằng gạch.
  • Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bản cầu thang, đà giằng, đà kiềng, dầm, cột, sàn… tất cả các tầng, sân thượng và mái theo thiết kế.
  • Thi công mái, dựa trên thiết kế về loại mái tôn, ngói hay mái bê tông để có quá trình và thời gian khác nhau. Thông thường làm mái ngói sẽ tốn thời gian và chi phí nhiều hơn so với mái tôn và mái bê tông.
  • Xây gạch và tô trát hoàn thiện tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen kỹ thuật, bậc tam cấp, bậc cầu thang bằng gạch ống.
  • Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước nguội âm tường.
  • Thi công lắp đặt hệ thống ống luồn, hộp đấu nối cho dây điện các loại, dây điện, dây điện thoại, dây internet, cáp truyền hình âm tường.
  • Thi công chống thấm sê nô, WC, sân thượng. Riêng phần chống thấm tường đã được thực hiện kết hợp trong việc trộn hóa chất vào vữa xây.

Công đoạn hoàn thiện

  • Trát tường toàn bộ nhà: Tiến hành hoàn thiện toàn bộ nhà qua từng lớp, sau xây thô chính là lớp trát tường, cần kiểm tra lỹ lưỡng tưng công đoạn để ngôi nhà hoàn hảo hơn.
  • Láng sàn: Đây là việc cần thực hiện trước khi lát gạch, cần chú ý đến độ bằng phẳng sau khi láng nền bằng vữa xi măng.
  • Ốp lát gạch: Mạch gạch và sự ngay hàng thẳng lối của những viên gạch là điều bạn dễ quan sát được, khi phát hiện ra có chỗ sai sót nên báo ngay với đội thi công. Dù nhỏ những rất có thể sẽ làm ảnh hưởng đến vẻ đẹp tổng hòa chung của ngôi nhà bạn.
  • Sơn nước nội ngoại thất: Giai đoạn yêu cầu cao về sự tỉ mỉ vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến thẩm mỹ của ngôi nhà. Tiến hành sơn nước nội ngoại thất để hoàn thiện nhà.
  • Lắp đặt điện, nước và các hệ thống kỹ thuật: Các thiết bị vệ sinh, thiết bị cuối của hệ thống điện và hệ thống nước điều được lắp đặt trong khâu hoàn thiện.
  • Lắp đặt nội thất (nếu có): Dựa trên thiết kế nội thất với sự phân bố, lựa chọn nội thất phù hợp, màu sắc hài hòa, kích thước tương xứng, thông thường nội thất đã được thi công sẳn và nhiệm vụ của đội xây dựng là lắp đặt.

Cách tính diện tích xây dựng nhà phố

DTXD = diện tích sàn sử dụng + diện tích khác (phần móng, mái, sân, tầng hầm)

Phần gia cố nền đất yếu

+ Gia cố nền móng công trình: Tùy theo điều kiện đất nền, điều kiện thi công mà sẽ quyết định loại hình gia cố nền đất (ví dụ: sử dụng cừ tràm hoặc sử dụng cọc ép hoặc cọc khoan nhồi … hoặc không cần gia cố mà chỉ làm móng băng). Phần này sẽ báo giá cụ thể sau khi khảo sát.

+ Gia cố nền trệt bằng phương pháp đổ bê tông cốt thép tính 20% diện tích

Phần móng

+ Móng đơn tính 15% diện tích

+ Móng cọc:

Đối với công trình có diện tích sàn trệt ≤ 30m2 : Đài móng trên đầu cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 50% diện tích

Đối với công trình có diện tích sàn trệt > 30m2:

Nhà cao > 4 tầng: Đài móng trên nền cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 50% diện tích

Nhà cao ≤ 4 tầng: Đài móng trên nền cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 35% diện tích

+ Móng băng tính 50% diện tích

Phần tầng hầm

+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.5m so với code đỉnh ram hầm tính 150% diện tích

+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.7m so với code đỉnh ram hầm tính 170% diện tích

+ Hầm có độ sâu nhỏ hơn 2.0m so với code đỉnh ram hầm tính 200% diện tích

+ Hầm có độ sâu lớn hơn 3.0m so với code đỉnh ram hầm tính theo đặc thù riêng

Phần sân

+ Dưới 20m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 100%

+ Dưới 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 70%

+ Trên 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 50%

Phần nhà

+ Phần diện tích có mái che phía trên tính 100% diện tích

+ Phần diện tích không có mái che nhưng có lát gạch nền tính 60% diện tích

+ Ô trống trong nhà:

=> Có diện tích dưới 5m2 tính như sàn bình thường

=> Có diện tích trên 5m2 tính 70% diện tích

=> Có diện tích lớn hơn 15m2 tính 50% diện tích

Phần mái

+ Mái bê tông cốt thép, không lát gạch tính 50% diện tích của mái, có lát gạch tính 60% diện tích của mái.

+ Mái ngói vì kèo sắt tính 60% diện tích nghiên của mái

+ Mái bê tông dán ngói tính 85% diện tích nghiên của mái

+ Mái tôn tính 30% diện tích của mái

Cách tính đơn giá xây dựng nhà phố

Để bạn dễ hiểu và tham khảo, chúng tôi xin hướng dẫn quý vị và các bạn cách tính diện tích đơn giá xây nhà phố khá phổ biến hiện nay như:

– Diện tích tầng 1 (trệt): 100%

– Diện tích tầng trên (còn gọi là tầng lầu): 100% toàn tầng (nhà có bao nhiêu tầng thì tính bấy nhiêu diện tích).

– Diện tích phần mái: 30% ( nếu ngôi nhà đó là mái tôn), 50%( nếu nhà đó là mái bằng) và 70% (nếu nhà đó là mái ngói, mái thái).

– Diện tích sân chiếm: 50%

=> Tổng diện tích xây dựng = tổng diện tích sàn + diện tích mái + diện tích xây dựng khác nếu có (sân thượng)

Muốn tính đơn giá xây nhà phố theo cách tính diện tích, bạn cần phải lưu ý đến việc tính diện tích của tất cả các phòng ốc trong nhà, bao gồm mái hiên, các tầng ( nếu có), phần sân thượng theo số phần trăm diện tích đã nêu như trên.

Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố

Với những mẫu nhà phố hiện đại, có thiết kế đẹp mắt, đơn giản và trẻ trung. Đơn giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện sẽ giao động như sau:

  • 3.150.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 350m2 sàn.
  • 3.200.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 300m2 đến dưới 350m2 sàn.
  • 3.250.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 250m2 đến dưới 300m2 sàn.
  • 3.350.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 200m2 đến dưới 250m2 sàn.

Công trình có diện tích dưới 200m2 báo giá theo thiết kế và thực tế.

Lưu ý: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí khoan cọc nhồi, khoan địa chất, ép cọc. Và vật liệu có thể thay đổi theo từng địa phương có cùng giá trị chất lượng như nhau nếu khó khăn trong phần vật tư cung ứng cho công trình.

Đơn giá xây dựng hoàn thiện nhà phố

Đối với chi phí xây dựng nhà trọn gói năm 2023, giá sẽ giao động từ 4.800.000 VNĐ/m2 đến 5.800.000 VNĐ/m2 đối với những mẫu nhà phố thông thường, có điều kiện thi công tốt. Mức chi phí xây dựng này được xem là mức giá hợp lý vừa đảm bảo chất lượng vừa an tâm cho gia chủ.

Bảng dự toán chi phí xây dựng nhà phố

Dưới đây là bảng dự toán chi phí xây dựng nhà phố đầy đủ nhất bạn có thể tham khảo qua:

STTKHOẢN MỤC CHI PHÍCÁCH TÍNHGIÁ TRỊ
1Công tác chuẩn bị phục vụ thi côngDự toán chi tiết500000
2Chi phí vật liệu xây dựng phần thôDự toán chi tiết125833355
3Chi phí nhân công xây dựng 800.000 VNĐ/m2 sàn55976000
4Chi phí xây dựng phần hoàn thiệnDự toán chi tiết115785265
5Chi phí vật tư điện nước điều hòaDự toán chi tiết82673381
6Chi phí nhân công điện nước điều hòa110.000 VNĐ/m2 sàn7696700
7TỔNG CỘNG   388000000

Bảng tổng hợp dự toán xây thô và hoàn thiện
Hạng mục công việcĐơn vị tính Khối lượng  Đơn giá  Thành tiền 
Công tác chuẩn bị phục vụ thi công bao gồm: Lán trại…………TG           1.0000       500,000         500,000
Đào móng công trình, bằng máy đào  kết hợp sửa móng bằng thủ công, vận chuyển đất (Bao gồm cả biện pháp thi công)m3         55.7780         50,000      2,788,900
Gia cố đệm cát (cát đen) đầm chặt k=0.95m3           7.6260         90,000         686,340
Đắp cát đen tôn nền công trình đầm chặt k=0.9m3         43.6670         90,000      3,930,030
Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4×6 vữa BT mác 100m3           5.0030       700,000      3,502,100
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, giằng móngTấn           3.3020  13,500,000    44,577,000
Bê tông móng, giằng móng, bể mác 250 bao gồm cả ca bơmm3           7.9230       850,000      6,734,550
Xây tường móng 220 , xây bể gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75m3           3.4550       845,000      2,919,475
Bê tông bể ngầm mác 250m3           2.5220       850,000      2,143,700
Trát vữa xi măng mác 100+ láng chống thấm + thử tải bể ngầmm2         36.1920         40,000      1,447,680
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công móngTT           1.0000       500,000         500,000
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cộtTấn           0.4780  13,500,000      6,453,000
Bê tông cột, đá 1×2 vữa BT mác 250m3           2.1260       850,000      1,807,100
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầmtấn           0.5900  13,500,000      7,965,000
Bê tông dầm, đá 1×2 vữa BT mác 250m3           3.4570       850,000      2,938,450
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàntấn           0.4270  13,500,000      5,764,500
Bê tông sàn, đá 1×2 vữa BT mác 250m3           6.9770       850,000      5,930,450
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tôtấn           0.0810  13,500,000      1,093,500
Bê tông sản xuất bằng máy trộn đổ lanh tô, đá 1×2 vữ BT mác 250m3           0.4200       850,000         357,000
Bạt dứa 3 sọc trải sàn đổ bê tông m2         66.9700           5,000         334,850
Vật liệu phụ: Đinh đóng cốp phakg         11.7180         22,000         257,796
Vật liệu phụ: Dây thép buộckg         24.3900         22,000         536,580
Vật tư phụ phục vụ công tác thi côngTT           1.0000       500,000         500,000
Xây tường dày 110 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75m3           4.9300       845,000      4,165,850
Xây tường dày 220 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75m3         17.9800       845,000    15,193,100
Xây cầu thang gạch đặc 6.0×10.5×22, vữa XM mác 75m3           3.7400       845,000      3,160,300
Trát tường, cột, dầm, sàn, cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa xi măng mác 75m2       335.1600         20,000      6,703,200
Láng nền sàn dày 3cm, vữa xi măng mác 75m2         70.0000         20,000      1,400,000
Chống thấm sàn vệ sinh bằng Sika Proof Membrane (3 lớp)m2           3.1000         35,000         108,500
Sơn mặt tiền nhà, không bả bằng sơn ngoài trời bao gồm vật tư và nhân côngm2       145.1700         40,000      5,806,800
Sơn tường, cột , dầm, sàn trong nhà không bả bao gồm vật tư và nhân côngm2       164.0800         40,000      6,563,200
Lát gạch Marble màu sáng 600x600mm sàn các tầng m2         61.0000       220,000    13,420,000
Lát gạch Marble chống trơn 600x600mm cho WCm2           6.1000       140,000         854,000
Ốp tường WC gạch Men kính 300x600mmm2         22.8100       140,000      3,193,400
Ốp cổ bậc + mặt bậc tam cấp m2           4.3400       550,000      2,387,000
Trần thạch cao chịu nước cho WC bao gồm cả sơn bảm2           3.1000       220,000         682,000
Trần thạch cao các phòng khác Khung xương Basi vĩnh tường  bao gồm cả sơn bảm2         70.0000       220,000    15,400,000
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh vật liệu nhôm kính mờ 5mm. Bao gồm cả phụ kiệnm2           1.5400       850,000      1,309,000
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 4 cánh vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiệnm2           7.8300       850,000      6,655,500
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh mở vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiệnm2           6.7500       850,000      5,737,500
Cung cấp và lắp dựng cửa sổ mở quay,  vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiệnm2           8.6400       800,000      6,912,000
Mái lợp ngói, bao gồm cả phụ kiện khung thépm2       126.4800       350,000    44,268,000
Chi phí dọn dẹp, vận chuyển phế thải xây dựngChuyến           1.0000       500,000         500,000
Chi phí vệ sinh công nghiệp đưa công trình vào sử dụngm2         70.0000         10,000         700,000
Tổng cộng            248,787,351
Bảng dự toán chi phí phần thiết bị
Lắp đặt chậu xí (hãng INAX C-117VA)bộ117000001700000
Lắp đặt vòi rửa xí bệt (hãng INAX CFV-102M)bộ1350000350000
Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh INAX KF-416Vbộ1560000560000
Lắp đặt chậu rửa Lavabo(hãng INAX GL-285V&L-288VC)bộ110800001080000
Lắp đặt vòi chộn nóng lạnh lavabo(hãng INAX FLV-102S1)bộ110100001010000
Lắp đặt xi phông thoát nước lavabo bộ1200000200000
Lắp đặt dây cấp nước nóng lạnhbộ1150000150000
Lắp đặt gương soi việt nhậtbộ1300000300000
Lắp đặt giá treo khăn mặt INOXbộ1200000200000
Lắp đặt móc treo đồ INOXbộ1100000100000
Lắp đặt vòi sen tắm nóng lạnh (hãng INAX BVF-1303S-4C)bộ113350001335000
Chậu rửa bát đôi Inox 304 Sơn Hà SH2H-860bộ113350001335000
Vòi rửa nóng lạnh chậu rửa bát Inax SFV-302Sbộ115500001550000
Lắp đặt phễu thu sàn inox D110cái1190000190000
Van nhựa PPR 2 chiều D25cái2228800457600
Van nhựa PPR 2 chiều D20cái1184800184800
Van một chiều đồng D25 (PN2)c¸i19950099500
Lắp đặt van phao cơ D25cái1231000231000
Crêphin ống hút D32cái1195000195000
Lắp đặt van phao điệnbộ1150000150000
Tét nước inox 1,5m3(Tân Á)cái132000003200000
Bình nước nóng 30l (hãng Ariston) bộ132900003290000
Bơm cấp nước Q=2m3/h; H=20mbộ114700001470000
Tổng giá tiền@@@19337900
Ống nước và phụ kiện cấp nước sinh hoạt
Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN20(Vesbo)m659680358080
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN20 (Vesbo)m1254000648000
Ống cấp nước lạnh PPR D50- PN10(Vesbo)m81328001062400
Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN10(Vesbo)m846800374400
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN10(Vesbo)m2435040840960
Ống cấp nước lạnh PPR D20 – PN10(Vesbo)m832040256320
Ống cấp nước lạnh PPR D20 -PN20(Vesbo) m2423520564480
Ống cấp nước nóng PPR D20 -PN20(TiÒn phong)m1228900346800
Ống cấp nước nóng PPR D32 -PN20(TiÒn phong)m1274600895200
Cút 90 độ nhựa PP-R D50(Vesbo)cái630880185280
Cút 90 độ nhựa PP-R D40(Vesbo)cái22200044000
Cút 90 độ nhựa PP-R D32(Vesbo)cái129280111360
Cút 90 độ nhựa PP-R D25(Vesbo)cái10928092800
Cút 90 độ nhựa PP-R D20(Vesbo)cái10576057600
Cút 90 độ nhựaPP-R D20 ren trong(Vesbo)cái843760350080
Tê nhựa PP-R D50 (Vesbo)cái24240084800
Tê nhựa PP-R D32 (Vesbo)cái31888056640
Tê nhựa PP-R D25 (Vesbo)cái2840016800
Tê nhựa PP-R D20 (Vesbo)cái170407040
Côn thu nhựa PPR D25/20(Vesbo)cái3424012720
Rắc co nhựa PP-R D32(Vesbo)cái2138160276320
Rắc co nhựa PP-R D25(Vesbo)cái494160376640
Rắc co nhựa PP-R D20(Vesbo)cái363360190080
Măng sông PPR – D32 (Vesbo)cái2624012480
Măng sông PPR – D25 (Vesbo)cái243208640
Măng sông PPR – D20 (Vesbo)cái243208640
Nút bịt D20 (Vesbo)cái8352028160
Tổng giá tiền!!!7266720
Bảng tổng hợp kinh phí xây dựng phần điện
Đèn Downlight ánh sáng trắng D110-12W Bộ31870002697000
Đèn ốp trần D240Bộ1230000230000
Đèn led dây hắt sáng 14w/mm1045000450000
Quạt trần kết hợp đèn trang trí (Panasonic)Bộ126370002637000
Đèn rọi gương 12WBộ1202000202000
Đèn thả trầnBộ1554000554000
Công tắc 1 chiều 2 phím (hãng Sino)Bộ13290032900
Công tắc 1 chiều 3 phím (hãng Sino)Bộ14310043100
Công tắc 1 chiều 4 phím (hãng Sino)Bộ15330053300
Công tắc 2 chiều 2 phím (hãng Sino)Bộ448100192400
ổ cắm đôi 3 chấu loại 16A/250V (hãng Sino)Bộ20570001140000
Ổ cắm loại âm sàn 250V – 20A – ổ cắm chống nướcBộ2350000700000
Aptomat chống rò MCB 63A-2P-10kA (Hãng Sino)Cái 1110000110000
Aptomat MCB 1P-32A-6kA(Hãng Sino)Cái 268200136400
Aptomat MCB 1P-20A-6kA(Hãng Sino)Cái 861600492800
Aptomat MCB 1P-10A-6kA(Hãng Sino)Cái 256000112000
Hộp đấu dâyCái 100120001200000
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x6mm2m30410521231560
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4mm2m3029590887700
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×2.5mm2m20079001580000
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×1.5mm2m20056831136600
Dây nối đất E 1x6mm2m3021450643500
Dây nối đất E 1x4mm2m3014333429990
Dây nối đất E 1×2.5mm2m20072401448000
Dây nối đất E 1×1.5mm2m2004110822000
ống luồn dây D50m3031300939000
ống luồn dây D16m20065071301370
Attomat bình nóng lạnhtủ15600056000
Quạt thông gió âm trần 1 chiều – 25W (Tico)bộ1300000300000
Quạt hút mùi bếpbộ1300000300000
Hộp đựng công tơ điệnbộ1300000300000
Dàn lạnh, dàn nóng điều hòa 1 chiều treo tường 9000 BTUBộ2809000016180000
Ống đồng bảo ôn D6.4/9.5m5160000800000
Tủ chứa thiết bị thông tincái1500000500000
Bảng điện tầng vỏ sino 12 moduleBộ1502000502000
Tổng giá tiền!!!40340620
Kinh phí phần điện nhẹ
Phần mạng dữ liệu
Switch 4 portsbộ1125000125000
Ổ cắm mạng dữ liệu mặt+ đếbộ371700215100
Đầu phát Access piontbộ1329000329000
Cáp UTP 4 PAIS CAT6m508300415000
ống luồn dây cáp internet D20m508904445205
Măng sông trơn nối ống D20cái50100050000
Phần mạng truyền hình
Bộ khuếch đại cao tần (bộ chia + bộ chộn)bộ1600000600000
Tủ đựng bộ chia 4 cổngbộ33500001050000
Rắc cắm cáp mạng truyền hìnhbộ361200183600
Cáp UTP 4 PAIS RG6m506300315000
ống luồn dây cáp mạng truyền hình D20m508904445205
Măng sông nối ống D20cái50100050000
Phần mạng điện thoại
Tổng đài điện thoạibộ140800004080000
Tủ đựng tổng đàibộ1500000500000
Ổ cắm đôi mạng điện thoại mặt + đếbộ17170071700
Rắc cắm mạng điện thoạicái17400074000
Cáp 2x2x0,5m502550127500
ống luồn dây cáp điện thoại D20m509931496550
Măng sông nối ống D20cái5098049000
Tổng giá tiền phần điện nhẹ9621861

Công ty xây dựng nhà phố uy tín chất lượng

Công ty xây dựng nhà phố là một trong những dịch vụ về tư vấn, thiết kế, xây dựng, giám sat thi công, nguyên vật liệu …nhằm giúp chủ nhà xây dựng và hoàn thiện nhà phố với chất lượng cao nhất, thời gian nhanh nhất.

Công ty thiết kế kiến trúc nội ngoại thất My House tập trung chuyên môn sâu vào thị trường thiết kế – xây dựng nhà phố, biệt thự…, đặc biệt là những nhà có diện tích xây dựng nhỏ và khó cần đến bàn tay của các Kiến trúc sư dày dạn kinh nghiệm.

Trên đây Nội thất My House đã tổng hợp tất cả những thông tin về quy trình cũng như cách tính và báo giá xây nhà phố trọn gói chi tiết nhất hiện nay. Tuy nhiên đây là những thông tin chung, để biết thêm chi tiết bạn có thể liên hệ trực tiếp qua Hotline để được tư vấn chi tiết nhất.

Liên hệ với chúng tôi

CTY CP GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC NỘI THẤT MY HOUSE

Trụ sở chính & Showroom nội thất: 136 Sunrise K, KĐT The Manor Central Park, Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội

Nhà máy sản xuất 1: Đồng Trúc, Láng Hòa Lạc, Hà Nội

Nhà máy sản xuất 2: Khu Công Nghệ Cao Láng Hòa Lạc, Hà Nội

Hotline: 0988 994 655 - 0933 359 808

Email: noithatmyhouse.com@gmail.com

Bài viết Liên Quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.